UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH MIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
Số: 3188 /QĐ-UBND | Thanh Miện, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH MIỆN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Thực hiện Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021;
Thực hiện Kế hoạch số 109 /KH-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 trên địa bàn huyện Thanh Miện;
Theo hồ sơ đánh giá, Biên bản họp Hội dồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 29 tháng 11 năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp huyện tại Tờ trình số 06 TTr-TP ngày 29 thàng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 17 xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới huyện và 17 xã, thị trấn có tên trong danh sách tại điều 1 có trách nhiệm tiếp tục duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí đã đạt được trong thời gian tới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng HĐND&UBND huyện, Chủ tịch Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật huyện, Trưởng phòng Tư pháp huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - UBND tỉnh Hải Dương; - Thường trực Huyện ủy; - Thường trực HĐND huyện; - Chủ tịch, các PCT UBND huyện; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Nhữ Văn Cúc |
DANH SÁCH
Xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3188 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện)
TT | Tên xã, thị trấn | Tổng điểm | Điểm của từng tiêu chí |
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Loại I |
1 | Thị trấn TM | 94 | 13 | 30 | 21 | 10 | 20 |
| Loại II |
2 | Hồng Quang | 99 | 14 | 30 | 25 | 10 | 20 |
3 | Ngô Quyền | 97,26 | 15 | 29,48 | 23 | 9,78 | 20 |
4 | Phạm Kha | 98 | 15 | 30 | 23 | 10 | 20 |
5 | Tân Trào | 97 | 13 | 29 | 25 | 10 | 20 |
6 | Đoàn Kết | 99 | 14 | 30 | 25 | 10 | 20 |
7 | Ngũ Hùng | 97 | 14 | 30 | 25 | 10 | 18 |
8 | Chi Lăng Bắc | 98 | 13 | 30 | 25 | 10 | 20 |
9 | Lê Hồng | 99 | 14 | 30 | 25 | 10 | 20 |
10 | Thanh Tùng | 95 | 13 | 29 | 23 | 10 | 20 |
11 | Đoàn Tùng | 92 | 12 | 30 | 20 | 10 | 20 |
12 | Lam Sơn | 96 | 14 | 30 | 22 | 10 | 20 |
13 | Tứ Cường | 98 | 14 | 29 | 25 | 10 | 20 |
14 | Thanh Giang | 99 | 14 | 30 | 25 | 10 | 20 |
15 | Cao Thắng | 97 | 14 | 30 | 23 | 10 | 20 |
16 | Hồng Phong | 99 | 15 | 30 | 24 | 10 | 20 |
17 | Chi Lăng Nam | 97 | 15 | 29 | 25 | 10 | 18 |